1. Hoa bi trắng:
Ý nghĩa: Sự ngây thơ
Sử dụng: Bó riêng hoặc kết hợp với các loại hoa khác, dùng làm hoa cài áo, hoa trang trí cổ tay hoặc trang trí váy áo cô dâu.
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Quanh năm
2. Hoa cẩm chướng:
Ý nghĩa: Khác nhau theo từng màu hoa: màu hồng tượng trưng cho sự táo bạo, màu đỏ tượng trưng cho tình yêu, màu trắng ngụ ý tài giỏi.
Sử dụng: Hoa bó, hoa cài áo và hoa bày trí
Mùi hương: Thơm nhẹ hoặc không có, tuỳ thuộc vào từng loại
Mùa hoa: Quanh năm
3. Hoa cúc dại:
Ý nghĩa: Cùng chia sẻ cảm xúc với bạn
Sử dụng: Hoa bó
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Quanh năm
4. Hoa huệ tây:
Ý nghĩa: Sự tráng lệ, chân thành, và kính trọng
Sử dụng: Hoa bó và hoa bày trí
Mùi hương: Hương thơm ngào ngạt
Mùa hoa: Quanh năm
5. Hoa tú cầu:
Ý nghĩa: Sự thấu hiểu lẫn nhau
Sử dụng: Hoa bó và hoa bày trí
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Mùa xuân và thu
6. Hoa tulip
Ý nghĩa: Tình yêu, sự đam mê
Sử dụng: Hoa bó và hoa bày trí
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Cuối xuân
7. Hoa hồng:
Ý nghĩa: Tình yêu, vẻ đẹp, sự tận hưởng
Sử dụng: Hoa bó, hoa cài áo, hoa trang trí cổ tay và hoa bày trí
Mùi hương: Từ hương thơm nhẹ cho đến nồng nàn, tuỳ thuộc vào từng loại
Mùa hoa: Quanh năm
8. Hoa hướng dương:
Ý nghĩa: Hoa hướng dương thân ngắn thể hiện sự tôn thờ, kính yêu; hoa hướng dương thân dài tượng trưng cho sự kiêu ngạo
Sử dụng: Đặt các chậu hướng dương ngay lối đi, mỗi chậu một cây
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Mùa thu, xuân
9. Hoa lan:
Ý nghĩa: Tình yêu, vẻ đẹp
Sử dụng: Hoa bó, hoa cài áo, hoa trang trí cổ tay hoặc váy áo
Mùi hương: Không
Mùa hoa: Quanh năm
Đăng nhận xét